Thực đơn
Tiếng_Thái Từ đệmTừ đệm là từ biểu lộ cảm xúc, được dùng để biểu lộ cảm xúc hay làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn và có ngữ điệu hơn.
Các từ đệm thông dụng nhất là:
Từ | RTGS | IPA | Ngữ nghĩa |
---|---|---|---|
จ๊ะ | cha | [tɕaʔ] | Tạm dịch: dạ, vâng ạ |
จ้ะ, จ้า hoặc จ๋า | cha | [tɕaː] | Tạm dịch: hả, gì |
ละ hoặc ล่ะ | la | [laʔ] | Tạm dịch: nhé |
สิ | si | [siʔ] | Tạm dịch: kìa, kia kìa |
นะ | na | [naʔ] | Nâng cảm xúc câu. Có thể xem như nha trong tiếng Việt |
Thực đơn
Tiếng_Thái Từ đệmLiên quan
Tiếng Thái Tiếng Thái Đen Tiếng Thái Na Tiếng Thái Đỏ Tiếng Thái Trắng Tiếng Thái Hàng Tổng Tiếng Thái Mường Vạt Tiếng Thái (Việt Nam) Tiếng Thái Bắc bộ Tiếng Thái LặcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Thái http://mister-kwai.com/thai/index.html http://www.omniglot.com/writing/brahmi.htm http://www.omniglot.com/writing/khmer.htm http://www.omniglot.com/writing/pallava.htm http://www.omniglot.com/writing/thai.htm http://glottolog.org/resource/languoid/id/thai1261 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=t...